Bơm trục đứng inline CALPEDA NRD 65/125D là một dòng bơm ly tâm có thiết kế trục đứng, đặc biệt được thiết kế theo kiểu "inline" (cấu trúc kết nối trực tiếp với đường ống), giúp tiết kiệm không gian và tối ưu hóa hiệu quả vận hành. Bơm này của thương hiệu CALPEDA nổi tiếng với chất lượng và độ bền cao, thường được ứng dụng trong các hệ thống cấp nước, điều hòa không khí, hệ thống chữa cháy, và các ứng dụng công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của bơm trục đứng inline CALPEDA
Bơm trục đứng inline CALPEDA
Model: NRD 65/125D
Công suất: 4x2 KW
Điện áp: 3Pha/400V/50Hz
Đường kính họng: 65 mm
Lưu lượng: 42 - 75.6 - 120 m³/h
Cột áp: 24.9 - 22 - 13.1 m
Thương hiệu: CALPEDA - ITALY
Bảo hành: 12 Tháng
Đặc điểm nổi bật của bơm trục đứng inline CALPEDA NRD 65/125D
- Thiết kế inline: Với cấu trúc inline, bơm có thể kết nối trực tiếp vào hệ thống đường ống mà không cần phải thay đổi cấu trúc nhiều, giúp tiết kiệm diện tích lắp đặt và dễ dàng bảo trì.
- Trục đứng: Thiết kế trục đứng giúp tối ưu hóa không gian lắp đặt và dễ dàng trong việc vận hành liên tục.
- Chất liệu bền bỉ: Thân bơm và các bộ phận chính thường được làm từ vật liệu chất lượng cao như inox hoặc gang, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Hiệu suất cao: Các bơm trục đứng inline CALPEDA được thiết kế để hoạt động hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành lâu dài.
- Lưu lượng và áp suất ổn định: Bơm có thể cung cấp lưu lượng nước lớn với áp suất ổn định, phù hợp cho các hệ thống yêu cầu bơm nước liên tục.
- Dễ bảo trì: Cấu trúc đơn giản và dễ dàng tháo lắp giúp việc bảo dưỡng và thay thế linh kiện nhanh chóng và hiệu quả.
Ứng dụng của bơm trục đứng inline CALPEDA NRD 65/125D
- Hệ thống cấp nước tòa nhà cao tầng: Được sử dụng để cấp nước cho các công trình lớn, yêu cầu áp suất ổn định và lưu lượng lớn.
- Hệ thống điều hòa không khí (HVAC): Cung cấp nước cho các hệ thống làm lạnh, điều hòa không khí trong các tòa nhà hoặc cơ sở công nghiệp.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Bơm nước có thể được sử dụng trong các hệ thống chữa cháy, giúp cung cấp áp suất nước mạnh cho các thiết bị chữa cháy.
- Công nghiệp xử lý nước: Dùng trong các nhà máy xử lý nước, bơm nước thải hoặc các hệ thống cấp nước công nghiệp.
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt và nông nghiệp: Bơm trục đứng CALPEDA thích hợp cho các ứng dụng cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu trong nông nghiệp.
Ưu điểm của bơm trục đứng inline CALPEDA NRD 65/125D
- Tiết kiệm không gian: Thiết kế inline và trục đứng giúp tiết kiệm diện tích lắp đặt, đặc biệt là trong các khu vực có không gian hạn chế.
- Hiệu suất ổn định: Bơm hoạt động ổn định, giúp duy trì lưu lượng và áp suất nước trong suốt thời gian dài.
- Bền bỉ và tiết kiệm năng lượng: Các thiết bị CALPEDA được thiết kế để vận hành lâu dài mà không gặp phải các sự cố thường xuyên, giảm thiểu chi phí bảo trì.
- Đa năng và linh hoạt: Bơm có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ hệ thống dân dụng đến công nghiệp.
Bơm trục đứng inline CALPEDA là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống yêu cầu hiệu suất bơm nước cao, ổn định, và hiệu quả, với khả năng tiết kiệm không gian lắp đặt và giảm chi phí vận hành.
Sản phẩm máy bơm trục đứng inline CALPEDA NR
STT | MODEL | CÔNG SUẤT KW |
CÔNG SUẤT HP |
ĐK ĐẨY |
LƯU LƯỢNG Q (m3/h) |
CỘT ÁP H (m) |
BƠM TRỤC ĐỨNG INLINE – 50Hz/230V/1ph | ||||||
182 | NRM 50D/A | 0.45 | 0.6 | DN50 (2") | 6-8.4-13.2 | 11-10.2-6 |
183 | NRM 50C/A | 0.75 | 1 | DN50 (2") | 6-9.6-18.9 | 16-15.3-5.5 |
BƠM TRỤC ĐỨNG INLINE – 50Hz/400V/3ph - Motor IE3 | ||||||
184 | NR 50D/A | 0.45 | 0.6 | DN50 (2") | 6-8.4-13.2 | 11-10.2-6 |
185 | NR 32/160B/A | 1.1 | 1.5 | DN32 (1"1/4) | 2.4-6.6-10.8 | 27.9-25.1-20 |
186 | NR 32/160A/A | 1.5 | 2 | DN32 (1"1/4) | 2.4-6.6-10.8 | 36.8-33.8-29.7 |
187 | NR 32/200B/A | 2.2 | 3 | DN32 (1"1/4) | 3-7.5-12 | 41.6-38.5-33.4 |
188 | NR 32/200A | 3 | 4 | DN32 (1"1/4) | 3-9.6-15 | 49-45.4-37.9 |
189 | NR 40/125B/A | 1.1 | 1.5 | DN40 (1"1/2) | 6.6-12-24 | 19.8-18-8.5 |
190 | NR 40/125A/A | 1.5 | 2 | DN40 (1"1/2) | 6.6-12-24 | 23.7-22.8-14.2 |
191 | NR 40/160A/A | 2.2 | 3 | DN40 (1"1/2) | 6.6-12-24 | 26.1-23.3-9.9 |
192 | NR 40/200B | 3 | 4 | DN40 (1"1/2) | 6.6-12-24 | 33.6-29.9-19.4 |
193 | NR 40/200A/A | 4 | 5.5 | DN40 (1"1/2) | 6.6-12-24 | 40.2-35.7-22 |
194 | NR 50/125C/A | 1.5 | 2 | DN50 (2") | 15-24-39 | 17.4-15-8.3 |
195 | NR 50/125A/B | 2.2 | 3 | DN50 (2") | 15-27-42 | 21.7-19.8-12 |
196 | NR 50/160B/A | 3 | 4 | DN50 (2") | 15-27-42 | 27.9-23.1-13.6 |
197 | NR 50/160A/B | 4 | 5.5 | DN50 (2") | 15-27-45 | 35.5-31.2-19.1 |
198 | NR 50/200B/A | 5.5 | 7.5 | DN50 (2") | 15-21-33 | 48.5-45.7-36.5 |
199 | NR 50/200A/A | 7.5 | 10 | DN50 (2") | 15-27-39 | 54.9-48.9-38.8 |
200 | NR 65/125F/B | 2.2 | 3 | DN65 (2"1/2) | 21-42-66 | 16-12.5-5.3 |
201 | NR 65/125D/A | 3 | 4 | DN65 (2"1/2) | 21-42-66 | 20.2-16.9-9.1 |
202 | NR 65/125S/B | 4 | 5.5 | DN65 (2"1/2) | 21-42-69 | 26.3-23.6-14.7 |
203 | NR 65/160B/A | 5.5 | 7.5 | DN65 (2"1/2) | 21-42-72 | 32-28.6-16.7 |
204 | NR 65/160A/A | 7.5 | 10 | DN65 (2"1/2) | 21-42-72 | 39.3-36.1-25.3 |
205 | NR 65/200B/B | 9.2 | 12.5 | DN65 (2"1/2) | 21-42-66 | 46.7-40.5-28.3 |
206 | NR 65/200A/A | 11 | 15 | DN65 (2"1/2) | 21-42-66 | 53.3-47.5-34.5 |
207 | NR4 65A/A | 0.37 | 0.5 | DN65 (2"1/2) | 6-12-20 | 5.6-5-2.7 |
208 | NR4 125A/A | 4 | 5.5 | DN125(5") | 30-70-110 | 13.6-12.3-7.2 |
209 | NRD 65/125D | 4x2 | 5.5x2 | DN65 (2"1/2) | 42-75.6-120 | 24.9-22-13.1 |