Bơm ly tâm trục ngang CALPEDA NM 80/16C/C là loại bơm nước ly tâm được thiết kế với trục nằm ngang, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng, như cấp nước, hệ thống chữa cháy, tưới tiêu, và xử lý nước. Các sản phẩm bơm ly tâm trục ngang của CALPEDA nổi bật với hiệu suất cao, độ bền lâu dài và khả năng vận hành ổn định trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau.
Thông số kỹ thuật của bơm ly tâm trục ngang CALPEDA
Bơm ly tâm trục ngang CALPEDA
Model: NM 80/16C/C
Công suất: 11 KW
Điện áp: 3Pha/380V/50Hz
Họng hút xả: 100 - 80 mm
Lưu lượng: 75 - 132 - 180 m³/h
Cột áp: 28.7 - 23.8 - 16.4 m
Thương hiệu: CALPEDA - ITALY
Bảo hành: 12 Tháng
Bơm ly tâm trục ngang CALPEDA NM 80/16C/C sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước, tăng áp, và các ứng dụng công nghiệp, tòa nhà cao tầng và nhiều lĩnh vực khác. Loại bơm này có ưu điểm nổi bật là tiết kiệm không gian lắp đặt và khả năng tạo ra áp lực cao, phù hợp với những nơi cần cung cấp nước lưu lượng lớn.
Đặc điểm nổi bật của bơm ly tâm trục ngang CALPEDA NM 80/16C/C
- Thiết kế trục ngang: Giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt, bảo trì. Phù hợp với các hệ thống có không gian đặt bơm rộng rãi.
- Cấu tạo đơn giản, hiệu quả: Bơm có cấu trúc dễ dàng tháo lắp và bảo trì, với các bộ phận như thân bơm, cánh bơm và trục được làm từ chất liệu bền bỉ, chống ăn mòn.
- Lưu lượng và áp suất ổn định: Bơm có thể cung cấp lưu lượng lớn và tạo áp suất ổn định, giúp phục vụ tốt các hệ thống cần cung cấp nước liên tục với áp lực ổn định.
- Chất liệu bền bỉ: Thân bơm thường được làm từ thép không gỉ hoặc gang, giúp bơm hoạt động lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
- Hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng: Các bơm của Calpeda được thiết kế để đạt hiệu suất cao trong suốt thời gian vận hành, giảm tiêu thụ năng lượng và chi phí vận hành.
Ứng dụng của bơm ly tâm trục ngang CALPEDA NM 80/16C/C
- Hệ thống cấp nước cho các tòa nhà và khu dân cư: Cung cấp nước cho các hệ thống cấp nước trong các công trình xây dựng lớn.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Bơm nước cho các hệ thống chữa cháy với áp lực mạnh và ổn định.
- Xử lý nước: Dùng trong các nhà máy xử lý nước thải, xử lý nước cấp, hoặc các hệ thống lọc nước.
- Nông nghiệp và tưới tiêu: Dùng để bơm nước cho các hệ thống tưới tiêu hoặc cung cấp nước cho các trang trại.
- Công nghiệp hóa chất và sản xuất: Cung cấp nước hoặc các dung dịch hóa chất cho các quy trình công nghiệp.
Ưu điểm của bơm ly tâm trục ngang CALPEDA NM 80/16C/C
- Dễ bảo trì và vận hành: Thiết kế đơn giản giúp việc bảo dưỡng và thay thế linh kiện trở nên dễ dàng.
- Tính ổn định cao: Chạy êm ái và ổn định, ít gặp sự cố khi vận hành liên tục.
- Đa dạng ứng dụng: Thích hợp cho nhiều loại hệ thống, từ cấp nước đến xử lý nước và công nghiệp hóa chất.
Bơm ly tâm trục ngang CALPEDA là một lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống cần bơm nước với lưu lượng lớn và áp suất ổn định, đồng thời có độ bền và hiệu suất cao.
Sản phẩm máy bơm ly tâm trục ngang liền trục CALPEDA NM
STT | MODEL | CÔNG SUẤT KW |
CÔNG SUẤT HP |
ĐK ĐẨY |
LƯU LƯỢNG Q (m3/h) |
CỘT ÁP H (m) |
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG LIỀN TRỤC– 50Hz/400V/3ph - Motor IE 3 | ||||||
103 | NM 32/16B/A | 1.5 | 2 | DN 32/50 | 6.6-12-16.8 | 29.5-27-22.5 |
104 | NM 32/20D/B | 2.2 | 3 | DN 32/50 | 6.6-10.8-13.2 | 38-35-32 |
105 | NM 32/20C/A | 3 | 4 | DN 32/50 | 6.6-13.2-16.8 | 45-40-36 |
106 | NM 32/20A/B | 4 | 5.5 | DN 32/50 | 6.6-13.2-16.8 | 57.5-53.5-49 |
107 | NM 40/12C/B | 1.5 | 2 | DN 40/65 | 15-27-39 | 17.5-13-6.5 |
108 | NM 40/12A/B | 2.2 | 3 | DN 40/65 | 15-30-42 | 22-18-11.5 |
109 | NM 40/16C/C | 2.2 | 3 | DN 40/65 | 15-30-45 | 23-16.5-13 |
110 | NM 40/16B/B | 3 | 4 | DN 40/65 | 15-30-42 | 29-23.5-14 |
111 | NM 40/16A/C | 4 | 5.5 | DN 40/65 | 15-39-48 | 37-26-27 |
112 | NM 40/20C/B | 4 | 5.5 | DN 40/65 | 15-21-27 | 41.5-38-33.5 |
113 | NM 40/20B/A | 5.5 | 7.5 | DN 40/65 | 15-30-37.8 | 50-41.5-30.5 |
114 | NM 40/20A/A | 7.5 | 10 | DN 40/65 | 15-33-42 | 57.5-48-35 |
115 | NM 40/25B/C | 11 | 15 | DN 40/65 | 15-33-42 | 69.5‐60.5-45 |
116 | NM 40/25A/C | 15 | 20 | DN 40/65 | 15-33-42 | 90-83‐70.5 |
117 | NM 50/12F/C | 2.2 | 3 | DN 50/65 | 30-48-66 | 15.5-12-6 |
118 | NM 50/12D/B | 3 | 4 | DN 50/65 | 30-48-72 | 20-16.5-8 |
119 | NM 50/12S/C | 4 | 5.5 | DN 50/65 | 30-60-81 | 26.5-20-11 |
120 | NM 50/16B/B | 5.5 | 7.5 | DN 50/65 | 30-60-81 | 31-21.5-9.5 |
121 | NM 50/16A/B | 7.5 | 10 | DN 50/65 | 30-60-81 | 38.5-30-19 |
122 | NM 50/20A/C | 11 | 15 | DN 50/65 | 24-60-78 | 55-45-32.5 |
123 | NM 50/20S/C | 15 | 20 | DN 50/65 | 24-60-78 | 60-50.5-37 |
124 | NM 65/12A/B | 7.5 | 10 | DN 65/80 | 37.8-75-120 | 25.9-24.1-17.6 |
125 | NM 65/16B/C | 11 | 15 | DN 65/80 | 48-108-132 | 32.6-27.9-23 |
126 | NM 65/16A/C | 15 | 20 | DN 65/80 | 48-108-132 | 36.4-36.1-27.5 |
127 | NM 65/20C/C | 15 | 20 | DN 65/80 | 48-108-141 | 44-37.1-28.8 |
128 | NM 65/20B/D | 18.5 | 25 | DN 65/80 | 48-108-141 | 50.5-44.8-37.5 |
129 | NM 65/20A/A | 22 | 30 | DN 65/80 | 48-108-141 | 57-52.5-45.5 |
130 | NM 80/16E/B | 7.5 | 10 | DN 80/100 | 75-120-168 | 21.5-17.4-10.6 |
131 | NM 80/16C/C | 11 | 15 | DN 80/100 | 75-132-180 | 28.7-23.8-16.4 |
132 | NM 80/16B/C | 15 | 20 | DN 80/100 | 75-150-192 | 34.8-28.9-22.4 |
133 | NM 80/16A/D | 18.5 | 25 | DN 80/100 | 75-150-192 | 39.9-34.5-28.1 |
134 | NM 80/20B | 22 | 30 | DN 80/100 | 75-150-192 | 46.5-42-32 |
135 | NM 100/20D | 22 | 30 | DN 100/125 | 108-192-270 | 36-31-19 |