Máy bơm hỏa tiễn TAIFU 4ST16-23 hay còn gọi là máy bơm chìm giếng khoan. Bơm hỏa tiễn là thiết bị máy bơm nước không còn xa lạ gì đối với chúng ta. Nó được dùng trong giếng khoan để cung cấp nước cho đời sống sinh hoạt và sản xuất. Bơm chìm giếng khoan 4inch được nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Công Ty TNHH Cơ Điện Máy Thanh Phong.
Thông số kỹ thuật của máy bơm hỏa tiễn TAIFU
Máy bơm hỏa tiễn TAIFU
Model: 4ST16-23
Công suất: 7KW
Điện áp: 3Pha/380V/50Hz
Cột áp: 136 m
Lưu lượng: 25.0 m³/h
Loại bơm: Bơm chìm giếng khoan
Thương hiệu: TAIFU - CHINA
Cấu tạo của máy bơm hỏa tiễn TAIFU 4ST16-23
Máy bơm chìm giếng khoan là thiết bị rất được ưa chuộng trong việc bơm nước từ giếng sâu
- Động cơ: Động cơ thường nằm ở dưới nước, được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong môi trường ẩm ướt.
- Cánh quạt: Cánh quạt giúp tạo ra áp suất tương đối lớn để đẩy nước lên.
- Thân bơm: Thường được làm từ inox hoặc nhựa cao cấp, nhằm đảm bảo độ bền và chống ăn mòn.
Nguyên lý hoạt động của máy bơm hỏa tiễn TAIFU 4ST16-23
Máy bơm nước hỏa tiễn hoạt động dựa trên nguyên lý lực ly tâm. Khi động cơ quay, cánh quạt sẽ xoáy nước, tạo ra một áp suất lớn, đẩy nước lên phía trên.
Ưu điểm của máy của máy bơm hỏa tiễn TAIFU 4ST16-23
- Hiệu suất cao: Có khả năng bơm nước từ độ sâu lớn, thường từ 20 mét đến 300 mét.
- Tiết kiệm năng lượng: Nhiều mô hình được thiết kế để tiêu thụ ít năng lượng hơn so với các loại bơm khác.
- Ít ồn: Do động cơ được đặt dưới nước, tiếng ồn phát ra thấp hơn các bơm khác.
Ứng dụng của máy bơm hỏa tiễn TAIFU 4ST16-23
-
Cấp nước sinh hoạt: Bơm chìm giếng khoan thường được sử dụng để bơm nước từ các giếng khoan sâu lên mặt đất để cung cấp nước cho các hộ gia đình, trang trại hoặc các khu vực dân cư.
-
Tưới tiêu nông nghiệp: Trong lĩnh vực nông nghiệp, bơm chìm giếng khoan được sử dụng để cung cấp nước cho các hệ thống tưới tiêu, giúp đảm bảo lượng nước cần thiết cho cây trồng.
-
Công nghiệp: Bơm chìm giếng khoan cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp, đặc biệt là trong các nhà máy và xí nghiệp cần cung cấp lượng nước lớn và liên tục cho các quy trình sản xuất.
-
Cấp nước cho hệ thống cứu hỏa: Trong một số trường hợp, bơm chìm giếng khoan được sử dụng để cung cấp nước cho các hệ thống cứu hỏa, đảm bảo có đủ nước để dập tắt các đám cháy trong trường hợp khẩn cấp.
-
Xử lý nước thải: Một số loại bơm chìm giếng khoan còn được sử dụng để bơm và xử lý nước thải, đặc biệt trong các hệ thống xử lý nước thải tại các khu công nghiệp hoặc khu dân cư.
-
Khai thác nước ngầm: Bơm chìm giếng khoan là thiết bị không thể thiếu trong việc khai thác nước ngầm ở các khu vực có địa hình khó khăn hoặc không có nguồn nước mặt.
-
Ứng dụng trong khai thác dầu khí: Trong ngành dầu khí, bơm chìm giếng khoan đôi khi được sử dụng để khai thác dầu từ các giếng dầu sâu dưới lòng đất.
Nhờ khả năng hoạt động bền bỉ và hiệu suất cao, bơm chìm giếng khoan đã trở thành một công cụ quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau
BƠM HỎA TIỄN THÂN INOX 304 ( CÓ HỘP TỤ ĐI KÈM ) | |||||
2" Ø 48 thả ống 60 |
2STM1-30B | 0.25Kw | 37M | 2M³/h | 27 |
2.5" Ø 60 thả ống 76 | 2,5STM1.5-17B | 0.37Kw | 46M | 3.5M³/h | 34 |
2,5STM1.5-24B | 0.55Kw | 65M | |||
2,5STM1.5-31B | 0.75Kw | 85M | |||
3" Ø 76 thả ống 90 |
3STM5-9 | 0.37Kw | 35M | 5.5M³/h | 42 |
3STM5-12 | 0.55Kw | 46M | |||
3ST5M-16 | 0.75Kw | 62M | |||
3STM5-24 | 1.1Kw | 93M | |||
4" Ø 90 thả ống 110 | 4STM8-9 | 1.1Kw | 57M | 11.5M³/h | 60 |
4STM8-12 | 1.5Kw | 76M | |||
4STM8-17 | 2.2Kw | 107M | |||
4STM6-7 | 0.55Kw | 49M | 9.0M³/h | 48 | |
4STM6-8 | 0.75Kw | 58M | |||
4STM6-11 | 1.1Kw | 80M | |||
4STM6-14 | 1.5Kw | 101M | |||
4STM6-21 | 2.2Kw | 135M | |||
4STM4-14 | 1.1Kw | 102M | 7.0M³/h | 42 | |
4STM4-18 | 1.5Kw | 131M | |||
4STM4-24 | 2.2Kw | 165M | |||
BƠM HỎA TIỄN THÂN INOX 304 - 380V | |||||
4" Ø 90 thả ống 110 | 4ST8-12 (380V) | 1.5Kw | 76M | 10.8M³/h | 48-60 |
4ST10-10 (380V) | 1.5Kw | 62M | 14.4M³/h | ||
4ST16-9 (380V) | 2.2Kw | 53M | 21.0M³/h | ||
4ST10-18 (380V) | 3.0Kw | 111M | 14.0M³/h | ||
4ST16-12 (380V) | 3.0Kw | 71M | 23.8M³/h | ||
4ST6-26 (380V) | 3.0Kw | 182M | 9.0M³/h | ||
4ST8-23 (380V) | 3.0Kw | 175 | 10.8M³/h | ||
4ST8-29 (380V) | 4.0Kw | 183 | 10.8M³/h | ||
4ST10-22 (380V) | 4.0Kw | 136M | 14.0M³/h | ||
4ST10-28 (380V) | 5.5Kw | 173M | 14.0M³/h | ||
4ST12-16 (380V) | 3.0Kw | 101M | 17.0M³/h | ||
4ST12-20 (380V) | 4.0Kw | 126M | 17.0M³/h | ||
4ST12-26 (380V) | 5.5Kw | 163M | 17.0M³/h | ||
4ST16-16 (380V) | 4.0Kw | 95M | 25.0M³/h | ||
4ST16-20 (380V) | 5.5Kw | 118M | 25.0M³/h | ||
4ST16-23 (380V) | 7.0Kw | 136M | 25.0M³/h |