Bơm trục đứng inline KAIQUAN 200KQL358-16-22/4 là loại máy bơm có thiết kế đặc biệt với trục bơm được đặt theo chiều thẳng đứng, và đường ống hút - xả nằm trên cùng một đường thẳng. Dòng bơm này được sử dụng phổ biến trong các hệ thống cấp nước, bơm tuần hoàn, và các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi áp suất cao.
Thông số kỹ thuật của bơm trục đứng inline KAIQUAN
Bơm trục đứng inline KAIQUAN
Model: 200KQL358-16-22/4
Công suất: 22KW
Vòng tua: 1480 rpm
Đường kính hút xả: 200 mm
Lưu lượng: 250 - 358 - 430 m³/h
Cột áp: 18 - 16 - 11.2 m
Thương hiệu: KAIQUAN - CHINA
Bảo hành: 12 Tháng
Đặc điểm của máy bơm trục đứng inline KAIQUAN 200KQL358-16-22/4
-
Thiết kế nhỏ gọn:
- Cấu tạo theo chiều dọc giúp tiết kiệm không gian lắp đặt.
- Thích hợp với các hệ thống cần sự tối ưu hóa diện tích.
-
Cấu tạo chính:
- Động cơ: Đặt ở phía trên cùng, giúp dễ dàng bảo trì và tránh bị ảnh hưởng bởi nước hoặc bụi bẩn.
- Cánh bơm: Thường làm từ gang, đồng, hoặc thép không gỉ, đảm bảo độ bền và khả năng chịu áp suất.
- Đầu bơm và thân bơm: Làm từ vật liệu chống ăn mòn, chịu được áp suất và nhiệt độ cao.
-
Hoạt động hiệu quả:
- Được thiết kế để giảm thiểu tổn thất áp suất, tăng hiệu quả bơm.
- Có khả năng hoạt động liên tục với hiệu suất ổn định.
-
Độ bền cao:
- Phù hợp với các môi trường khắc nghiệt và hệ thống cần hoạt động liên tục.
Ứng dụng của máy bơm trục đứng inline KAIQUAN 200KQL358-16-22/4
-
Cấp nước:
- Cung cấp nước cho các tòa nhà cao tầng, khu chung cư hoặc khu công nghiệp.
- Hệ thống cấp nước nóng và lạnh.
-
Bơm tuần hoàn:
- Sử dụng trong hệ thống HVAC (sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí).
- Các hệ thống tuần hoàn nước nóng, nước làm mát.
-
Công nghiệp:
- Bơm chất lỏng trong các ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm.
- Xử lý nước, hệ thống làm mát trong nhà máy.
-
Nông nghiệp:
- Tưới tiêu, cấp nước cho các trang trại lớn.
-
Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC):
- Dùng làm bơm cấp nước trong các hệ thống chữa cháy tiêu chuẩn.
Máy bơm trục đứng inline có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực từ dân dụng, công nghiệp đến nông nghiệp nhờ khả năng tạo áp lực cao, thiết kế nhỏ gọn và hiệu suất ổn định.
Các model bơm trục đứng inline KAIQUAN
STT | MODEL | CÔNG SUẤT (kW) | VÒNG TUA (RPM) | ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ | LƯU LƯỢNG (m3/h) | CỘT ÁP (m) |
81 | 80KQL47-70-18.5/2 | 18.5 | 2960 | DN 80 | 32.5 - 46.7 - 56 | 73 - 70 - 63 |
82 | 100KQL75-50-18.5/2 | 18.5 | 2960 | DN 100 | 52.5 - 75 - 82.5 | 53 - 50 - 46 |
83 | 100KQL94-44-18.5/2 | 18.5 | 2960 | DN 100 | 65.4 - 93.5 - 112 | 47.5 - 44 - 37 |
84 | 125KQL150-28-18.5/2 | 18.5 | 2960 | DN 125 | 90 - 150 - 180 | 31.5 - 28 - 24.5 |
85 | 125KQL87-38-18.5/4 | 18.5 | 1480 | DN 125 | 52.3 - 87 - 105 | 39 - 38 - 37 |
86 | 150KQL150-28-18.5/4 | 18.5 | 1480 | DN 150 | 105 - 150 - 165 | 29.4 - 28 - 26.5 |
87 | 150KQL173-24-18.5/4 | 18.5 | 1480 | DN 150 | 121 - 173 - 208 | 25.8 - 24 - 20.7 |
88 | 200KQL280-16-18.5/4 | 18.5 | 1480 | DN 200 | 196 - 280 - 336 | 18 - 16 - 13 |
89 | 200KQL400-12.5-18.5/4 | 18.5 | 1480 | DN 200 | 280 - 400 - 440 | 15.2 - 12.5 - 10.2 |
90 | 80KQL50-80-22/2 | 22 | 2960 | DN 80 | 35 - 50 - 60 | 83 - 80 - 72 |
91 | 80KQL40-85-22/2 | 22 | 2960 | DN 80 | 28 - 40 - 48 | 88 - 85 - 78 |
92 | 100KQL100-50-22/2 | 22 | 2960 | DN 100 | 70 - 100 - 120 | 54 - 50 - 42 |
93 | 125KQL160-32-22/2 | 22 | 2960 | DN 125 | 96 - 160 - 192 | 36 - 32 - 28 |
94 | 125KQL138-38-22/2 | 22 | 2960 | DN 125 | 83 - 138 - 166 | 41.3 - 37.5 - 34.5 |
95 | 125KQL94-44-22/4 | 22 | 1480 | DN 125 | 56.4 - 94 - 113 | 46 - 44 - 41 |
96 | 150KQL16032-22/4 | 22 | 1480 | DN 150 | 112 - 160 - 176 | 33.6 - 32 - 30 |
97 | 150KQL138-38-22/4 | 22 | 1480 | DN 150 | 96.6 - 138 - 151.8 | 39.9 - 38 - 36.2 |
98 | 150KQL200-28-22/4 | 22 | 1480 | DN 150 | 140 - 200 -220 | 31 - 28 - 25.2 |
99 | 200KQL300-20-22/4 | 22 | 1480 | DN 200 | 210 - 300 - 330 | 21.5 - 20 - 18 |
100 | 200KQL245-24-22/4 | 22 | 1480 | DN 200 | 171 - 245 - 270 | 25.4 - 24 - 21.6 |
101 | 200KQL358-16-22/4 | 22 | 1480 | DN 200 | 250 - 358 - 430 | 18 - 16 - 11.2 |
102 | 80KQL43-101-30/2 | 30 | 2960 | DN 80 | 30 - 43.3 - 52 | 105 - 101 - 94 |
103 | 80KQL47-113-30/2 | 30 | 2960 | DN 80 | 32.5 - 46.7 - 56 | 117 - 113 - 106 |
104 | 100KQL87-60-30/2 | 30 | 2960 | DN 100 | 61 - 87 - 104 | 65 - 60 - 50 |
105 | 100KQL94-70-30/2 | 30 | 2960 | DN 100 | 65.4 - 93.5 - 112 | 76 - 70 - 59 |
106 | 125KQL150-44-30/2 | 30 | 2960 | DN 125 | 90 - 150 -180 | 48.4 - 44 - 40.5 |
107 | 125KQL100-50-30/4 | 30 | 1480 | DN 125 | 60 - 100 - 120 | 52 - 50 - 47 |
108 | 150KQL150-44-30/4 | 30 | 1480 | DN 150 | 105 - 150 - 165 | 46.2 - 44 - 41.5 |
109 | 150KQL200-32-30/4 | 30 | 1480 | DN 150 | 140 - 200 - 240 | 35 - 32 - 28 |
110 | 150KQL240-32-30/4 | 30 | 1480 | DN 150 | 171 - 240 - 264 | 35.2 - 32 - 28.8 |
111 | 150KQL200-38-30/4 | 30 | 1480 | DN 150 | 140 - 200 - 210 | 39.9 - 38 - 36 |
112 | 200KQL280-28-30/4 | 30 | 1480 | DN 200 | 196 - 280 - 308 | 30.6 - 28 - 26.2 |
113 | 200KQL400-20-30/4 | 30 | 1480 | DN 200 | 280 - 400 - 480 | 23 - 20 - 14 |
114 | 200KQL340-24-30/4 | 30 | 1480 | DN 200 | 238 - 340 - 374 | 25.2 - 24 - 21.6 |
115 | 250KQL490-17-30/4 | 30 | 1480 | DN 250 | 343 - 490 - 539 | 19 - 17 - 15.3 |